Alloy Wire

Thông tin liên lạc

1002 HH1B – Gia Thuy – Long Bien – Hanoi – Vietnam

Tel: +84 98 330 9484
E-Mail: trieuson@alloywire.com

Nimonic® C-263
Nickel alloy products page

Trang sản phẩm

Request a Quote

Yêu cầu báo giá

Download TDS

Tải xuống bảng dữ liệu

Nimonic® C-263

Có sẵn trong 'tùy chọn hồ sơ'

Nimonic® C-263 còn được gọi là Nicrofer 5120 CoTi, Haynes 263, Hastelloy C-263.

Thành phần hóa học Thông số kỹ thuật Ký hiệu Đặc điểm chính Ứng dụng điển hình
Thành phần % tối thiểu % tối đa
C 0.04 0.08
Si 0.40
Mn 0.60
S 0.007
Ag 0.0005
AI 0.30 0.60
B 0.005
Bi 0.0001
Co 19.0 21.0
Cr 19.0 21.0
Cu 0.20
Fe 0.70
Mo 5.60 6.10
Pb 0.002
Ti 1.90 2.40
Ti+AI 2.40 2.80
Ni Bal
W.Nr. 2.4650
UNS N07263
AMS 5872
AMS 5886
BS HR 10
BS HR 206
Đặc điểm chế tạo tuyệt vời trong điều kiện ủ nhiệt
Đã hóa già
Ứng dụng tĩnh nhiệt độ cao **
Các bộ phận của tuabin khí
Vòng bít
Khối lượng riêng 8.36 g/cm3 0.302 lb/in³
Điểm nóng chảy 1325 °C 2415 °F
Hệ số giãn nở 10.6 μm/m• °C (20 – 100 °C) 5.7 x 10-6 in/in• °F (70 – 212 °F)
Mô đun đàn hồi 222.5 kN/mm² 32270 ksi
Xử lý nhiệt các bộ phận thành phẩm
Điều kiện được Alloy Wire cung cấp Loại Nhiệt độ Thời gian (giờ) Làm mát
°C °F
Làm cứng do hóa già 800 1475 8 giờ Không khí
Nhiệt đàn hồi Ủ nhiệt
Làm cứng do hóa già
1040 – 1165
800
1900 – 2125
1475
Phù hợp với đường kính
8 giờ
Không khí hoặc nước
Không khí
Thuộc tính
Điều kiện Độ bền kéo tương đối Nhiệt độ hoạt động tương đối tùy thuộc vào tải ** và môi trường
N/mm² ksi °C °F
800 – 1000 116 – 145 tối đa 800 tối đa 1500
Ủ nhiệt + hóa già 1000 – 1200 145 – 174 tối đa 800 tối đa 1500
Nhiệt đàn hồi 1200 – 1500 174 – 217 tối đa 800 tối đa 1500
Nhiệt đàn hồi + Ủ nhiệt + hóa già 1000 – 1200 145 – 174 tối đa 800 tối đa 1500

Phạm vi độ bền kéo trên là giá trị điển hình. Hãy yêu cầu nếu có nhu cầu khác.

** Ứng dụng tĩnh = tĩnh/cố định/không động/cứng

*Tên thương mại của Special Metals Group of Companies

Alloy Wire
Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết